Các đầu tip dẫn điện tự động hóa của Cotaus có thể hoán đổi trực tiếp với các đầu tip pipet Tecan dành cho nền tảng xử lý chất lỏng Tecan Freedom EVO/Fluent, đảm bảo hiệu suất pipet chính xác và có khả năng tái sử dụng. Các tùy chọn bao gồm đầu mảnh, đầu lọc và đầu không lọc, vô trùng, không vô trùng.◉ Thể tích đầu tip: 20μl, 50μl, 200μl, 1000μl, 5ml◉ Màu đầu: Đen (Dẫn điện)◉ Định dạng đầu tip: 96 đầu tip trong Rack(1 rack/box, 2 rack/box)◉ Chất liệu đầu tip: Polypropylen dẫn điện◉ Chất liệu hộp đựng đầu tip: Polypropylen◉ Giá: Giá theo thời gian thực◉ Mẫu miễn phí: 1-5 hộp◉ Thời gian thực hiện: 3-5 ngày◉ Được chứng nhận: Không chứa RNase/DNase và Không gây sốt◉ Thiết bị được điều chỉnh: Tecan Freedom EVO/Fluent và Tecan Cavro ADP◉ Chứng nhận hệ thống: ISO13485, CE, FDA
Cotaus sản xuất các đầu tip dẫn điện tự động hóa để có khả năng tương thích tối đa với hệ thống pipet robot Freedom EVO/Fluent. Mỗi lô đều trải qua quá trình kiểm tra QC nghiêm ngặt để đảm bảo tính tương thích, độ chính xác và chính xác. Đầu màu đen dẫn điện cho cánh tay LiHa/FCA không khí và chất lỏng. Khi sử dụng đầu robot tương thích LiHa/FCA của chúng tôi, không cần định nghĩa phần mềm phòng thí nghiệm riêng biệt hoặc sửa đổi các giao thức phần mềm điều khiển tự động hóa Tecan.
◉ Đầu tự động hóa màu đen làm bằng polypropylen (PP) dẫn điện, ổn định lô vật liệu
◉ Được sản xuất trên dây chuyền tự động với khuôn mẫu chính xác
◉ Sản xuất trong phòng sạch 100.000 lớp
◉ Được chứng nhận không chứa RNase, DNase, DNA, pyrogen và nội độc tố
◉ Bộ lọc chống khí dung có sẵn hoặc không được lọc
◉ Có sẵn khử trùng trước (Khử trùng bằng tia điện tử) và không khử trùng
◉ Có sẵn mẹo chuẩn hoặc mẹo mảnh
◉ Làm mịn bề mặt bên trong, giảm thiểu cặn lỏng
◉ Độ vuông góc tốt, sai số đồng tâm trong phạm vi ± 0,2 mm và chất lượng lô ổn định
◉ Độ kín khí tốt và khả năng thích ứng, tải dễ dàng và phóng ra êm ái
◉ CV thấp, khả năng giữ chất lỏng thấp mà không cần sử dụng chất giải phóng hoặc phụ gia khác
◉ Tương thích với dòng Tecan Freedom EVO(EVO100/EVO200)/Fluent và máy trạm xử lý chất lỏng tự động Tecan Cavro ADP
Số danh mục | Đặc điểm kỹ thuật | đóng gói |
CRAT020-T-B | TC Tips 20μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAT020-T-P | TC Tips 20μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF020-T-B | TC Tips 20μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAFO20-T-P | TC Tips 20μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAT050-T-B | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAT050-T-P | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF050-T-B | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAF050-T-P | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAT050-T-L-P | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, mảnh, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF050-T-L-P | TC Tips 50μl, 96 giếng, dẫn điện, mảnh, có lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAT200-T-B | TC Tips 200μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAT200-T-P | TC Tips 200μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF200-TB | TC Tips 200μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAF200-T-P | TC Tips 200μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAT1000-T-B | TC Tips 1000μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAT1000-T-P | TC Tips 1000μl, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF1000-TB | TC Tips 1000μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (2 giá/hộp), 24 hộp/thùng |
CRAF1000-T-P | TC Tips 1000μl, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAT5000-T-P | TC Tips 5ml, 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
CRAF5000-T-P | TC Tips 5ml, 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 96 cái/giá (1 giá/hộp), 50 hộp/thùng |
Đặc điểm kỹ thuật | đóng gói |
TC Tips 96 giếng, trong suốt, không lọc | 4608 đầu/hộp, 4800 đầu/hộp |
TC Tips 96 giếng, trong suốt, đã lọc | 4608 đầu/hộp, 4800 đầu/hộp |
TC Tips 96 giếng, dẫn điện, đã lọc | 4608 đầu/hộp, 4800 đầu/hộp |
TC Tips 96 giếng, dẫn điện, không lọc | 4608 đầu/hộp, 4800 đầu/hộp |
TC Tips 96 giếng, trong suốt, mảnh, không lọc | 4800 đầu/thùng |
TC Tips 96 giếng, trong suốt, mảnh, được lọc | 4800 đầu/thùng |
TC MCA Tips 96 giếng, trong suốt, không lọc | 4800 đầu/thùng |
TC MCA Tips 96 giếng, trong suốt, đã lọc | 4800 đầu/thùng |
TC MCA Tips 384 giếng, trong suốt, đã lọc | 4800 đầu/hộp, 19200 đầu/hộp |
TC MCA Tips 384 giếng, trong suốt, không lọc | 4800 đầu/hộp, 19200 đầu/hộp |
Cotaus đã sản xuất các đầu tip dẫn điện 96 kênh bằng vật liệu chất lượng cao và sử dụng các kỹ thuật sản xuất hiện đại với thể tích rộng từ 20 µL đến 5000 µL, các đầu pipet dẫn điện thanh mảnh có sẵn để phân phối chính xác các thể tích chất lỏng rất nhỏ .
Đầu tip pipet dẫn điện được trang bị vật liệu cho phép dòng điện đi qua và cho phép kiểm soát chính xác việc phân phối chất lỏng giúp giảm thiểu thất thoát và nhiễm bẩn mẫu. Chẳng hạn như các xét nghiệm sinh hóa quy mô nhỏ hoặc PCR (phản ứng chuỗi polymerase), trong đó việc tiết kiệm ngay cả một lượng nhỏ thuốc thử cũng có thể mang lại hiệu quả về mặt chi phí. Độ dẫn điện cho phép hệ thống pipet tự động nhận biết chiều cao nạp và đảm bảo đầu tip nhúng vào chất lỏng ở mức tối thiểu.
Các đầu tip tương thích với Tecan này được thiết kế để sử dụng với đĩa vi mạch 96 giếng và hoàn toàn tương thích với LiHA và FCA trên nền tảng xử lý chất lỏng tự động Tecan Freedom EVO và Fluent. Đầu hút robot dẫn điện 96 giếng dành cho giao thức cảm biến mức chất lỏng có thể thay thế đầu hút dùng một lần LiHa kết hợp trên cánh tay LiHa/FCA.
Mỗi hộp được xác định bằng một nhãn riêng để dễ dàng theo dõi và truy xuất nguồn gốc, đảm bảo chất lượng ổn định và giảm sai lệch giữa các sản phẩm riêng lẻ.
Các đầu dẫn điện định dạng Tecan này đủ linh hoạt để sử dụng trong nhiều thí nghiệm khác nhau, bao gồm điện sinh lý, vi lỏng, nghiên cứu tế bào, thử nghiệm thuốc, giám sát môi trường và các ứng dụng sinh học phân tử, đảm bảo thể tích mẫu chính xác, giảm sai sót thủ công và nâng cao hiệu quả.